🔍
Search:
TỪNG THỨ
🌟
TỪNG THỨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여럿을 따로 떼어낸 하나하나.
1
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một do tách riêng nhiều thứ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하나씩 하나씩.
1
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một, từng cái một.
-
4
한 사람씩 한 사람씩.
4
TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
2
하나씩 자세하게.
2
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
3
여러 가지 조건에 그때그때마다.
3
TỪNG LÚC, TỪNG CHÚT:
Mỗi lúc mỗi lúc với nhiều điều kiện.
🌟
TỪNG THỨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
고추나 피망, 양파, 버섯, 고기 등을 가늘게 썰어 볶은 후 함께 버무린 중국 요리.
1.
MÓN XÀO JAPCHE:
Tên món ăn kiểu Trung Quốc được làm từ nhiều loại rau như ớt, ớt chuông, hành tây, nấm và thịt bò, xào riêng từng thứ rồi trộn đều với nhau.
-
☆
Phó từ
-
1.
하나하나 빠짐없이 모두 다.
1.
TOÀN BỘ, TOÀN THỂ, CHI TIẾT, TƯỜNG TẬN, TỈ MỈ:
Tất cả từng thứ một không thiếu gì.
-
☆
Phó từ
-
1.
하나하나 자세히 따지거나 캐묻는 모양.
1.
NHỎ NHẶT, TỪNG LI TỪNG TÍ:
Điệu bộ căn vặn hoặc tra hỏi tỉ mỉ từng thứ một.